Strictly Necessary Cookie should be enabled at all times so that we can save your preferences for cookie settings.
Strictly Necessary Cookie should be enabled at all times so that we can save your preferences for cookie settings.
Với chủ đề tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp, các bạn hãy cùng SOFL ôn tập lại những mẫu câu cơ bản để hỏi thăm sức khỏe của một ai đó nhé:
오늘기분 어떠니?: Ngày hôm nay bạn thấy thế nào?
어떻게 지냈어요?: Bạn có khỏe không vậy?
잘 지냈어요?: Hiện tại sức khỏe bạn như thế nào?
요즘 어떠세요?: Dạo này anh thế nào rồi?
입원을해야합니까?: Tôi có phải nằm viện không vậy?
언제회복된기까?: Bao lâu nữa thì tôi mới có thể bình phục
약은먹었니?: Bạn đã uống thuốc chưa vậy?
Trên đây là phần tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp bài 3 - giáo trình tổng hợp quyển 3. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL ôn tập và nắm vững bài học hơn nhé.
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: [email protected] Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Ä�úng! tình yêu thá»±c sá»± là má»™t thứ rất khó mà nắm bắt. giống nhÆ° gió thổi qua váºy, bạn chỉ có thể cảm nháºn được nó mà không thể nhìn thấy hay là nÃu giữ. có những lúc tưởng chừng nhÆ° nằm gá»�n trong lòng bà n tay rồi lại vụt tan biến mất.
tình cảm lúc ban đầu dù có Ä‘áºm sâu đến mấy thì khi kết thúc ngÆ°á»�i còn yêu vẫn sẽ là ngÆ°á»�i Ä‘au khổ nhất. quá khứ mãi vẫn sẽ chỉ là quá khứ, dù cho bạn có cố gắng đến mấy thì cÅ©ng chẳng thay đổi được Ä‘iá»�u gì cả. tình yêu mong manh, nhẹ nhà ng nhÆ° má»™t cÆ¡n gió, dá»… tìm nhÆ°ng khó mà nÃu giữ. tình yêu là sá»± kết hợp của đủ loại cảm xúc: vui, buồn, nhá»›,.......nhÆ°ng khi má»™t trong hai ngÆ°á»�i không còn cái cảm giác ấy nữa thì tình yêu cÅ©ng sẽ nhÆ° váºy mà tan biến.
má»™t ngÆ°á»�i đã không còn yêu bạn thì dù cho bạn có cố nÃu giữ hay tháºm chà là dà y vò bản thân mình thì cÅ©ng chỉ là vô Ãch. bởi vì, há»� sẽ không quan tâm, để ý đến cảm giác Ä‘au khổ đến tuyệt vá»�ng của bạn đâu. khi đó trái tim của há»� hoà n toà n đã để hình bóng, ká»· niệm vá»� bạn ra Ä‘i và o quên lãng. nếu cứ tiếp tục chá»� đợi thì chỉ là ôm ná»—i dằn vặt, Ä‘au khổ đến táºn cùng mà thôi.
cố chấp nÃu kéo má»™t trái tim không còn yêu bạn thì khác nà o tá»± đâm má»™t mÅ©i dao sắc và o sâu trong tim.yêu má»™t ngÆ°á»�i không yêu mình cÅ©ng giống nhÆ° loà i hoa hÆ°á»›ng dÆ°Æ¡ng váºy, luôn hÆ°á»›ng vá»� phÃa mặt trá»�i và hy vá»�ng mặt trá»�i sẽ chỉ tá»�a nắng cho mình nó. nhÆ°ng cái hy vá»�ng ấy hoà n toà n là vô nghÄ©a cÅ©ng giống nhÆ° việc mà hoa hÆ°á»›ng dÆ°Æ¡ng là m váºy. mặt trá»�i vẫn tá»�a ánh nắng cho muôn và n loà i hoa đâu riêng hoa hÆ°á»›ng dÆ°Æ¡ng. váºy thì sao cứ mãi nở rá»™ vá»� hÆ°á»›ng mặt trá»�i và héo úa cÅ©ng vá»� hÆ°á»›ng đó. tất cả chỉ là vô nghÄ©a mà thôi.
ngư�i không yêu bạn. hãy để h� ra đi. hãy để cho trái tim của bạn được nghỉ ngơi sau từng ấy vết thương mà h� để lại!
Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Để nói về người yêu hoặc để mô tả một hành động trong tình yêu thì các bạn thường hay sử dụng các từ tiếng Đức nào. Trong bài viết dưới đây các bạn có thể tìm hiểu và học thêm về các danh từ, động từ hoặc các câu nói thường được người Đức sử dụng để giới thiệu hoặc mô tả về người yêu và tình yêu:
Ich bin Single. - Tôi độc thân.
Ich bin trong einer Beziehung. - Tôi đang yêu.
Ich habe mich verliebt. - Tôi đã yêu.
Darf ich dich küssen? - Em hôn anh được không?
Du fehlst mir: bạn làm tôi nhung nhớ
Sollen wir zusammenziehen? - Chúng ta có nên dọn đến ở cùng nhau không?
Willst du mich heiraten? - Bạn có muốn kết hôn với tôi?
Willst du mein Lebensabschnittspartner sein? Bạn muốn làm bạn đời của tôi ko?
Wir sind verlobt. - Chúng tôi đã đính hôn.
Wir sind verheiratet. - Đã kết hôn.
mein Mann, meine Frau/ mein Ehemann, meine Ehefrau: chồng tôi, vợ tôi
der Liebhaber: người yêu, tình nhân
die Geliebte: người yêu, tình nhân
der Lebensabschnittspartner/ die Lebensabschnittspartnerin: bạn đời
Liebe auf den ersten Blick: yêu từ cái nhìn đầu tiên
in jdn verknallt sein (umgangssprachlich) = in jdn verliebt sein: phải lòng ai đó
mit jemandem flirten: tán tỉnh ai
Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :
Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức
Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức
Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức
Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức giúp các bạn bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức.
Lịch khai giảng Hallo: https://hallo.edu.vn/chi-tiet/lich-khai-giang-hallo.html
Hotline: (+84)916070169 - (+84) 916 962 869 - (+84) 788779478
Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh
Tags: tu tieng duc thuong gap trong tinh yeu, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc co ban, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc
Thêm bài hát vào playlist thành công
담배를 피우지 말고, 남이 피우는 담배 연기도 피하기: Không hút thuốc là và hít khói thuốc từ những người khác.
채소와 과일을 충분하게 먹고,다채로운 식단으로 균형 잡힌 식사하기: Ăn uống trái cây, rau quả đầy đủ để có cân bằng dinh dưỡng cho cơ thể.
음식을 짜지 않게 먹고, 탄 음식을 먹지 않기: Không sử dụng thực phẩm mặn hoặc đã bị cháy
술은 하루 두 잔 이내로만 마시기: Trong một ngày chỉ được uống hai ly rượu.
자신의 체격에 맞는 건강 체중 유지하기: Duy trì cân nặng phù hợp với bản thân
발암성 물질에 노출되지 않도록 작업장에서 안전 보건 수칙 지키기: Giữ đúng các nguyên tắc vệ sinh y tế an toàn.
안색이 나쁘다: Mặt kém sắc, không được khỏe
건강을 유지하다: Việc duy trì sức khỏe
몸이 안 좋다: Cơ thể không được khỏe
건강에 나쁘다: Việc không tốt cho sức khỏe
힘들다: Tình trạng khó khăn, vất vả
스트레스를 받다: Bị căng thẳng, mệt mỏi
피로를 풀다: Giải tỏa sự mệt mỏi, căng thẳng
가벼운 운동을 하다: Việc vận động nhẹ nhàng
체중: Thể trọng, cân nặng của cơ thể
증상: Những triệu chứng của căn bệnh
집중력이 저하되다: Giảm khả năng tập trung
Ở bài từ vựng tiếng Hàn trung cấp 3, các bạn sẽ được làm quen với chủ đề liên quan đến các tình trạng và diễn biến của cơ thể. Với những bạn có mong muốn phát triển và du học Hàn Quốc ngành y, những bài học như thế này các bạn nên dành nhiều thời gian để trau dồi thêm từ vựng, học các mẫu câu và các quy tắc bằng tiếng Hàn.
Phần tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trung cấp trên đây chủ yếu là các tính từ, liên quan trực tiếp đến những cảm xúc cơ bản của con người. Thông qua đó, các bạn hãy áp dụng vào các mẫu câu bằng tiếng Hàn, các cách diễn đạt liên quan đến sức khỏe dưới đây.